Tranh - Imperata cylindrica (L.) P. Beauv.

- Ngành: HẠT KÍN
- Ngành Latin: ANGIOSPERMAEPHYTA
- Lớp: MỘT LÁ MẦM
- Lớp Latin: LILIOPSIDA
- Bộ: HÒA THẢO
- Bộ Latin: POALES
- Họ: Hòa Thảo
- Họ Latin: Poaceae
- Chi Latin:
Hình Thái: Thân khí sinh dài 0,5-1,2 m, nhẵn, mấu có nhiều lông mềm màu trắng dài khoảng 3-4 mm, tiết diện bầu dục, tủy bị hủy. Thân rễ màu trắng, tiết diện tròn, đường kính 2-3 mm, nhiều lóng, mấu có vảy và nhiều rễ phụ. Lá đơn, dạng dải thuôn dài đầu nhọn hình ngọn giáo hoặc mũi mác, dài 60-85 cm, rộng 0,7-1,8 cm; mặt trên ráp có lông nhiều ở mép lá, mặt dưới nhẵn. Lá non màu xanh nhạt, cuộn lại; lá già màu xanh đậm. Gân lá song song, gân chính nổi rõ ở mặt dưới. Bẹ lá cứng, hình ống xẻ dọc, ôm thân, phần dưới màu trắng, phần giữa có sọc hồng tím, phần trên màu xanh, dài 18-32 cm; mép bẹ có rìa mảnh; lưỡi nhỏ là lằn lông trắng, dài 1-3 mm. Cụm hoa gié-hoa tạo thành chùy màu trắng bạc dài 20-25 cm trên trục hình trụ ở ngọn thân dài 24-35 cm. Gié-hoa đứng áp sát trục phát hoa, non ở gốc già ở ngọn, có 2-4 hoa; không có dĩnh. Hoa trần, lưỡng tính, dài 3-5 cm; cuống hoa màu xanh nhạt, hình trụ dài 2–6 mm, nhiều lông trắng bạc dài 9-13 mm ở đỉnh. Trấu 2, kích thước gần bằng nhau. Trấu trên hình dải hẹp dài 3-3,5 mm, mềm, màu trắng trong, đầu nhọn, mép và mặt lưng có nhiều lông, có nhiều gân xanh. Trấu dưới giống trấu trên. Trấu phụ 2, gần bằng nhau, dạng màng mỏng, màu trắng trong như thủy tinh, đầu tù răng cưa có nhiều lông tua ở đầu, dài 1,5-2,0 mm, rộng 0,5-0,7 mm. Nhị 2, rời, đều; chỉ nhị màu trắng dạng sợi mảnh, lúc hoa nở chỉ nhị dài ra đưa bao phấn ra ngoài, dài 3-4 mm; bao phấn hình chữ nhật thuôn ở đầu, dài 3-4 mm, 2 ô, nứt dọc, hướng nội, đính giữa, màu vàng lúc non, màu nâu khi nứt; hạt phấn hình cầu có nhiều lõm sâu, đường kính 20-27,5 µm. Bộ nhụy bầu 1 ô, hình trứng, dài gần 1 mm; 1 vòi nhụy màu trắng, dài 3,5-4,5 mm; 2 đầu nhụy màu tím nâu, dài 2-2,5 mm, nhiều lông.
Sinh thái: Cây ưa sáng, sống dai. Mùa hoa quả: gần như quanh năm
Tình Trạng bảo tồn:
Sách đỏ VN:
IUCN: LC
ND84:
Giá trị:
Nguồn: uphcm
Ảnh | Latitude | Longitude |
---|