U du tia - Cyperus digitatus Roxb.

- Ngành: HẠT KÍN
- Ngành Latin: ANGIOSPERMAEPHYTA
- Lớp: MỘT LÁ MẦM
- Lớp Latin: LILIOPSIDA
- Bộ: HÒA THẢO
- Bộ Latin: POALES
- Họ: Cói
- Họ Latin: Cyperaceae
- Chi Latin:
Hình Thái: Cây lâu năm, 60-150 cm. Thân rễ ngắn, nằm ngang, phủ vảy màu nâu hoặc nâu sẫm. Thân có đường kính 2-8 mm, hình lượng giác, mép dưới tù, nhẵn, các cạnh ở phần trên thường lõm. Lá ở gốc, ngắn hơn thân; bẹ lá dài tới 20 cm, màu vàng hoặc nâu, mềm, một bên có vảy, mép miệng lõm xuống; lưỡi dài 50 cm hoặc dài hơn, rộng 6-12 mm, dẹt hoặc gấp khúc, cong, mép xoay hẹp, nhẵn hoặc có vảy ở phía xa, đỉnh thuôn dài, hình tam giác, có vảy. Cụm hoa dạng chùm anthelodium, 10-25 cm; lá bắc, có 6-9 lá phía dưới, dài nhất trên 50 cm; nhánh sơ cấp chủ yếu có 6-9, dài tới 15 cm, có cuống hình ống dài tới 20 mm; anthelodia thứ cấp 4-10 cm; chùm gai dài 30-50 mm, có 30-60 gai; gai sắp xếp theo hình xoắn ốc, phản xạ, 7-13 x c. 2 mm, lá bắc dạng keo 1,5-2 mm, lá nhọn, dạng keo 1,6-2 mm, có hai dây thần kinh; trục cứng, dẹt, màu nâu đỏ, có các lóng c. 1mm; các nốt 2,5-2,8 mm, nhọn, vùng giữa có màu xanh lục, hai bên có 2-3 gân nổi rõ và thường có vùng màu nâu đỏ, mép rộng có sẹo, mép gốc kéo dài xuống tới đốt kế tiếp. Đai ốc 1,3-1,5 x 0,4-0,5 mm, hình trứng, lượng giác, màu nâu xám, có lưới rất mịn.
Sinh thái: Đầm lầy, đầm lầy, bờ sông và ruộng lúa, 0–800 m.
Tình Trạng bảo tồn:
Sách đỏ VN:
IUCN:
ND84:
Giá trị:
Nguồn: worldfloraonline
Ảnh | Latitude | Longitude |
---|