Dành dành láng - Gardenia philastrei Pierre ex Pit.

- Ngành: HẠT KÍN
- Ngành Latin: ANGIOSPERMAEPHYTA
- Lớp: HAI LÁ MẦM
- Lớp Latin: MAGNOLIOPSIDA
- Bộ: LONG ĐỞM
- Bộ Latin: GENTIANALES
- Họ: Cà Phê
- Họ Latin: Rubiaceae
- Chi Latin:
Hình Thái: Cây cao 6-15 m. Vỏ bong mảng, có ngấn, màu xám trắng. Lá đơn, mọc đối, phiến lá hình bầu dục tới hình trứng, láng cả hai mặt, kích thước 17-33x8-14 cm; có 13-20 đôi gân bên; cuống lá dài 1cm; chót lá nhọn, đáy lá hình nêm; lá kèm bao chồi non, hình tam giác, cao 8-15 mm. Hoa lưỡng tính, đơn độc ở nách lá gần đỉnh, màu vàng ngà; đài 5, rời, hình lưỡi, cao 3-5 mm, màu xanh; cánh hoa hợp thành hình ống dài 3-4 cm, trên chia 5 thùy hình trứng, dài 2-4 cm, rộng 2-3mm; nhị đực thò bằng nuốm nhụy. Quả hình bầu dục tới hình trứng, cao 2-4 cm, có 5 gờ dọc, có 5 buồng, hạt nhiều, dẹp.
Sinh thái: Mùa hoa tháng 2-4, mùa quả 6-8.
Tình Trạng bảo tồn:
Sách đỏ VN:
IUCN:
ND84:
Giá trị:
Nguồn: thuocdongduoc
Ảnh | Latitude | Longitude |
---|