Cúc bọ xít - Synedrella nodiflora (L.) Gaertn.

- Ngành: HẠT KÍN
- Ngành Latin: ANGIOSPERMAEPHYTA
- Lớp: HAI LÁ MẦM
- Lớp Latin: MAGNOLIOPSIDA
- Bộ: CÚC
- Bộ Latin: ASTERALES
- Họ: Cúc
- Họ Latin: Asteraceae
- Chi Latin:
Hình Thái: Cây thảo sống hàng năm , có thể cao tới 60cm. Cây mọc thẳng hoặc đôi khi cúi xuống , có thân gỗ ở gốc, phân nhánh rời rạc và khá thô ở phần gốc.Lá đơn và mọc đối, hình trứng , dài khoảng 10 cm và rộng 5 cm, nhọn ở đỉnh có gốc hình nêm, kết thúc bằng cuống lá có cánh dài 2-3 cm . Lá có mép tách rời, mặt dưới sờ nắn . Bao gồm các cụm hoa ở đầu hoặc nách lá với các hoa màu vàng được bao bọc bởi các lá bắc .
Sinh thái: sinh sản bằng hạt. Một loại cỏ dại trồng trọt và bãi cỏ, lề đường, khu vực rác thải và bóng râm
Tình Trạng bảo tồn:
Sách đỏ VN:
IUCN:
ND84:
Giá trị:
Nguồn: publish.plantnet
Ảnh | Latitude | Longitude |
---|